Thứ tự nét
Ví dụ câu
放学回家
fàngxué huíjiā
đi học về
无数孩子一放学就独自在家
wúshù háizǐ yī fàngxué jiù dúzì zàijiā
vô số trẻ em ở nhà một mình sau giờ học
男孩什么们不知道放学后该做些
nánhái shénme mén bùzhīdào fàngxué hòu gāi zuò xiē
con trai không biết làm gì sau giờ học
接孩子放学
jiē háizǐ fàngxué
đón con đi học về