Thứ tự nét
Ví dụ câu
工作占去整天的时间
gōngzuò zhānqù zhěngtiān de shíjiān
công việc chiếm cả ngày
禁食一整天
jìnshí yīzhěngtiān
nhịn ăn cả ngày
整天有客人来打搅他
zhěngtiān yǒu kèrén lái dǎjiǎo tā
anh ấy đã bị làm phiền bởi khách cả ngày
整天打球
zhěngtiān dǎqiú
chơi cả ngày
整天都很忙碌
zhěngtiān dū hěnmáng lù
bận rộn cả ngày