新人

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 新人

  1. cô dâu hoặc chú rể
    xīnrén
  2. người mới
    xīnrén
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

请两位新人宣誓
qǐng liǎngwèi xīnrén xuānshì
mời các cặp đôi mới cưới tuyên thệ
这是给新人的钱
zhèshì gěi xīnrén de qián
đó là tiền cho cặp đôi mới cưới
一对准新人
yī duìzhǔn xīnrén
cặp vợ chồng mới cưới tương lai
祝一对新人长长久久
zhùyīduì xīnrén chángcháng jiǔjiǔ
Chúc các cặp đôi mới cưới có một cuộc sống hôn nhân bền lâu
嫉妒新人
jídù xīnrén
ghen tị với những người mới đến
新人培训
xīnrén péixùn
đào tạo người mới
你不如给新人一个机会
nǐ bùrú gěi xīnrén yígè jīhuì
tại sao bạn không cho người mới một cơ hội

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc