Tiếng Trung giản thể
无声
Thứ tự nét
Ví dụ câu
会场鸦雀无声
huìchǎng yāquèwúshēng
sự im lặng chết chóc ngự trị trong hội trường
默默无声的
mòmò wúshēng de
im lặng
无声的责备
wúshēng de zébèi
câm lời trách móc
无声的笑
wúshēng de xiào
tiếng cười thầm lặng
此时无声胜有声
cǐshí wúshēng shèng yǒushēng
những lúc như thế này, tốt hơn là nên lắng nghe hơn là nói.