Tiếng Trung giản thể
无声无息
Thứ tự nét
Ví dụ câu
最好尽可能无声无息地完成
zuìhǎo jìnkěnéng wúshēngwúxī dì wánchéng
tốt hơn bạn nên kết thúc với nó càng ít âm thanh càng tốt
她这么无声无息地消失了
tā zhème wúshēngwúxī dì xiāoshī le
cô ấy đã biến mất một cách vô âm thanh
湮没在无声无息中
yānmò zài wúshēngwúxī zhōng
đi vào im lặng
他这辈子无声无息
tā zhè bèizǐ wúshēngwúxī
anh ấy đã im lặng cả đời