Tiếng Trung giản thể
无异
Thứ tự nét
Ví dụ câu
出门不上锁无异于开门揖盗
chūmén bù shàngsuǒ wúyìyú kāiményīdào
để cửa không khóa là một lời mời mở cho những kẻ trộm
看上去和新的无异
kànshàngqù hé xīnde wúyì
nó trông giống như mới
吃肉无异于吃毒
chī ròu wú yìyú chī dú
ăn thịt cũng giống như ăn chất độc
这无异于自杀
zhè wúyìyú zìshā
nó tương tự như tự sát
与平常无异
yǔ píngcháng wúyì
không có sự khác biệt với tiêu chuẩn