Thứ tự nét
Ví dụ câu
一无所谓可以这样个人对另一个人不
yī wúsuǒwèi kěyǐ zhèyàng gèrén duì lìngyī gèrén bù
một người không thể thờ ơ với người khác
晚上吃什么,我无所谓
wǎnshàng chī shénme , wǒ wúsuǒwèi
như ăn gì cho bữa tối, tôi không quan tâm
无所谓的态度
wúsuǒwèi de tàidù
thái độ thờ ơ
你做什么我都无所谓
nǐ zuò shénme wǒ dū wúsuǒwèi
bạn làm gì không quan trọng với tôi