Tiếng Trung giản thể
既…又…
Thứ tự nét
Ví dụ câu
既喜欢文学,又喜欢数学
jì xǐhuān wénxué , yòu xǐhuān shù xué
yêu cả văn học và toán học
既省钱,又环保
jì shěngqián , yòu huánbǎo
vừa tiết kiệm chi phí vừa thân thiện với môi trường
既美观,又实用
jì měiguān , yòu shíyòng
vừa đẹp mắt vừa thiết thực
既可爱又淘气
jì kěài yòu táoqì
vừa đáng yêu vừa nghịch ngợm