Trang chủ>春夏之交

Tiếng Trung giản thể

春夏之交

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 春夏之交

  1. ở ngã ba của mùa xuân và mùa hè
    chūn xià zhī jiāo
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每年的春夏之交,候鸟都会归来
měinián de chūnxià zhī jiāo , hòuniǎo dōuhuì guīlái
Mỗi năm vào mùa xuân và mùa hè, các loài chim di cư trở về

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc