Trang chủ>春夏秋冬

Tiếng Trung giản thể

春夏秋冬

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 春夏秋冬

  1. Xuân hạ thu đông
    chūn xià qiū dōng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我在你身边希望每个春夏秋冬我都能陪
wǒ zài nǐ shēnbiān xīwàng měigè chūnxiàqiūdōng wǒ dū néng péi
Ước gì được ở bên em mọi mùa xuân hạ thu đông

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc