Thứ tự nét
Ví dụ câu
在春季面临严重的蝗灾
zài chūnjì miànlín yánzhòngde huángzāi
đối mặt với bệnh dịch châu chấu nghiêm trọng vào mùa xuân
在春季利用这种气流飞行
zài chūnjì lìyòng zhèzhǒng qìliú fēixíng
sử dụng luồng không khí này để bay vào mùa xuân
特别是春季
tèbié shì chūnjì
đặc biệt là vào mùa xuân