Tiếng Trung giản thể

春装

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 春装

  1. quần áo mùa xuân
    chūnzhuāng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

做一套春装
zuò yītào chūnzhuāng
để làm một bộ trang phục mùa xuân
大地换上了绿色的春装
dàdì huàn shàngle lǜsè de chūnzhuāng
Trái đất khoác lên mình bộ áo xuân xanh
店铺已经上新春装了
diànpù yǐjīng shàng xīn chūnzhuāng le
quần áo mùa xuân mới đã sẵn sàng trong cửa hàng
换上春装
huànshàng chūnzhuāng
thay quần áo mùa xuân
卖完这些春装
màiwán zhèixiē chūnzhuāng
bán hết những bộ quần áo mùa xuân đó

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc