Tiếng Trung giản thể

晚辈

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 晚辈

  1. thế hệ trẻ
    wǎnbèi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

作为一个晚辈,我们应该尊敬老人
zuòwéi yígè wǎnbèi , wǒmen yīnggāi zūnjìng lǎorén
là một đàn em, chúng ta nên tôn trọng người cũ
这儿的晚辈都这么叫我
zhèér de wǎnbèi dū zhème jiào wǒ
đó là những gì những đứa trẻ quanh đây gọi tôi
为晚辈着想
wéi wǎnbèi zháoxiǎng
nghĩ về thế hệ trẻ
他总是看不起后生晚辈
tā zǒngshì kànbùqǐ hòushēng wǎnbèi
anh ấy luôn coi thường thế hệ trẻ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc