Thứ tự nét
Ví dụ câu
列车在谈天上有些人在看书,有些人
lièchē zài tántiān shàng yǒuxiērén zài kànshū , yǒuxiērén
trên tàu, ai đó đọc và ai đó nói chuyện
今天来的来参观的人有些是从外地
jīntiān lái de lái cānguān de rén yǒuxiē shì cóng wàidì
một số du khách hôm nay đến từ ngoài thị trấn
有些人喜欢躺着看书
yǒuxiērén xǐhuān tǎngzháo kànshū
một số người thích đọc khi nằm
有些事要谈一谈
yǒuxiē shìyào tányītán
có điều gì đó chúng ta cần nói về
感到有些疲惫
gǎndào yǒuxiē píbèi
cảm thấy một chút mệt mỏi
帽子和墨镜看着有些可疑
màozǐ hé mòjìng kàn zháo yǒuxiē kěyí
mũ và kính râm trông hơi đáng ngờ
有些复杂
yǒuxiē fùzá
hơi phức tạp
让我们有些担心
ràngwǒmén yǒuxiē dānxīn
nó là một chút lo lắng cho chúng tôi