Tiếng Trung giản thể
有意义
Thứ tự nét
Ví dụ câu
人的一生要过得有意义
rén de yīshēng yào guò dé yǒuyìyì
cuộc sống của một người nên được chi tiêu một cách có ý nghĩa
已经没有意义了
yǐjīng méiyǒu yìyì le
không còn ý nghĩa nữa
他的声明是很有意义的
tā de shēngmíng shì hěn yǒuyìyì de
câu nói của anh ấy rất có ý nghĩa
很有意义
hěn yǒu yìyì
rất ý nghĩa