Tiếng Trung giản thể
有求必应
Thứ tự nét
Ví dụ câu
当你有求必应你心情不好时,朋友对
dāng nǐ yǒuqiúbìyìng nǐ xīnqíng bùhǎo shí , péngyǒu duì
khi bạn đang có tâm trạng xấu, bạn của bạn đồng ý với bất cứ điều gì bạn nói
不要他对孩子有求必应,这样会惯坏
búyào tā duì háizǐ yǒuqiúbìyìng , zhèyàng huì guàn huài
đừng làm hư đứa trẻ bằng cách cho nó bất cứ thứ gì nó yêu cầu
她父亲对她素来是有求必应的
tā fùqīn duì tā sùlái shì yǒuqiúbìyìng de
cha cô ấy chưa bao giờ từ chối cô ấy bất cứ điều gì