Trang chủ>有求必应

Tiếng Trung giản thể

有求必应

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 有求必应

  1. cấp bất cứ thứ gì được yêu cầu
    yǒu qiú bì yìng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

当你有求必应你心情不好时,朋友对
dāng nǐ yǒuqiúbìyìng nǐ xīnqíng bùhǎo shí , péngyǒu duì
khi bạn đang có tâm trạng xấu, bạn của bạn đồng ý với bất cứ điều gì bạn nói
不要他对孩子有求必应,这样会惯坏
búyào tā duì háizǐ yǒuqiúbìyìng , zhèyàng huì guàn huài
đừng làm hư đứa trẻ bằng cách cho nó bất cứ thứ gì nó yêu cầu
她父亲对她素来是有求必应的
tā fùqīn duì tā sùlái shì yǒuqiúbìyìng de
cha cô ấy chưa bao giờ từ chối cô ấy bất cứ điều gì

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc