Thứ tự nét
Ví dụ câu
你城市?在欧洲时有没有访问过那个
nǐ chéngshì ? zài ōuzhōu shíyǒu méiyǒu fǎngwèn guò nàgè
bạn đã từng đến thăm thành phố đó khi bạn ở Châu Âu chưa?
他们有没有可能知道这一切?
tāmen yǒuméiyǒu kěnéng zhīdào zhè yīqiè ?
có cách nào họ có thể biết chuyện gì đã xảy ra không?
有没有听过她?
yǒuméiyǒu tīng guò tā ?
bạn đã nghe nói về cô ấy chưa?