Trang chủ>有经验

Tiếng Trung giản thể

有经验

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 有经验

  1. có kinh nghiệm
    yǒujīngyàn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

富有经验
fùyǒu jīngyàn
giàu kinh nghiệm
年长而有经验的人
niánzhǎng ér yǒu jīngyàn de rén
một người đàn ông của nhiều năm và kinh nghiệm
有经验的行政干部
yǒu jīngyàn de xíngzhèng gān bù
cán bộ hành chính có kinh nghiệm
他虽然年轻,但有经验
tā suīrán nián qīng , dàn yǒu jīngyàn
mặc dù anh ấy còn trẻ, anh ấy khá có kinh nghiệm

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc