Tiếng Trung giản thể

服药

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 服药

  1. uống thuốc
    fúyào
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

服药后腹痛好转
fúyào hòu fùtòng hǎozhuǎn
cơn đau bụng được cải thiện sau khi uống thuốc
服药后,病势略为减轻
fúyào hòu , bìngshì lüèwéi jiǎnqīng
bệnh nhân trở nên tốt hơn một chút sau khi dùng một số loại thuốc.
服药前先摇动药水
fúyào qián xiān yáodòng yàoshuǐ
lắc lọ thuốc trước khi uống
让病人服药过量
ràng bìngrén fúyào guòliàng
cho bệnh nhân quá liều
用水服药
yòng shuǐ fúyào
uống thuốc với nước
那个病人为什么不肯服药?
nàgè bìngrén wéishènmǒ bùkěn fúyào ?
Tại sao bệnh nhân từ chối dùng thuốc?

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc