Tiếng Trung giản thể
本分
Thứ tự nét
Ví dụ câu
每个职工上班要尽本分
měigè zhígōng shàngbān yào jìn běnfèn
mỗi người lao động phải hoàn thành trách nhiệm của mình khi đi làm
为人民服务是我们的本分
wéirénmínfúwù shì wǒmen de běnfèn
phục vụ mọi người là nhiệm vụ của chúng tôi
尽本分
jìn běnfèn
làm nhiệm vụ của một người