Tiếng Trung giản thể

本分

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 本分

  1. bổn phận, nghĩa vụ
    běnfèn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每个职工上班要尽本分
měigè zhígōng shàngbān yào jìn běnfèn
mỗi người lao động phải hoàn thành trách nhiệm của mình khi đi làm
为人民服务是我们的本分
wéirénmínfúwù shì wǒmen de běnfèn
phục vụ mọi người là nhiệm vụ của chúng tôi
尽本分
jìn běnfèn
làm nhiệm vụ của một người

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc