Tiếng Trung giản thể
机敏
Thứ tự nét
Ví dụ câu
机敏者的政客懂得如何操纵自己的支持
jīmǐn zhě de zhèngkè dǒngde rúhé cāozòng zìjǐ de zhīchí
chính trị gia thông minh biết cách vận dụng những người ủng hộ mình
她在紧急关头总是沉着机敏
tā zài jǐnjí guāntóu zǒngshì chénzhuó jīmǐn
cô ấy luôn bình tĩnh và tỉnh táo trong tình huống khó khăn
性格活泼机敏
xìnggé huópō jīmǐn
hoạt bát và tháo vát
机敏的头脑
jīmǐnde tóunǎo
đầu óc sắc bén