Tiếng Trung giản thể

机敏

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 机敏

  1. tháo vát, nhanh trí
    jīmǐn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

机敏者的政客懂得如何操纵自己的支持
jīmǐn zhě de zhèngkè dǒngde rúhé cāozòng zìjǐ de zhīchí
chính trị gia thông minh biết cách vận dụng những người ủng hộ mình
她在紧急关头总是沉着机敏
tā zài jǐnjí guāntóu zǒngshì chénzhuó jīmǐn
cô ấy luôn bình tĩnh và tỉnh táo trong tình huống khó khăn
性格活泼机敏
xìnggé huópō jīmǐn
hoạt bát và tháo vát
机敏的头脑
jīmǐnde tóunǎo
đầu óc sắc bén

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc