Tiếng Trung giản thể
杞人忧天
Thứ tự nét
Ví dụ câu
何必杞人忧天呢?
hébì qǐrényōutiān ne ?
tại sao có những nỗi sợ hãi vô căn cứ?
杞人忧天的个性
qǐrényōutiān de gèxìng
tính cách kéo theo những nỗi sợ hãi vô căn cứ
很多母亲经常会杞人忧天
hěnduō mǔqīn jīngcháng huì qǐrényōutiān
nhiều bà mẹ có thể thường xuyên có những nỗi sợ hãi vô cớ
你别杞人忧天了
nǐ bié qǐrényōutiān le
đừng lo lắng không cần thiết