Tiếng Trung giản thể

欢喜

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 欢喜

  1. vui mừng, vui mừng
    huānxǐ
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

欢喜不尽
huānxǐ bù jìn
vui mừng khôn xiết
空欢喜一场
kōng huānxǐ yīchǎng
niềm vui trống rỗng
欢喜冤家
huānxǐyuānjiā
cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương
心里欢喜
xīnlǐ huānxǐ
欢欢喜喜过春节
huānhuānxǐxǐ guò chūnjié
Chúng mừng lễ hội mùa xuân!
想到快要和妻子见面,他满心欢喜
xiǎngdào kuàiyào hé qīzǐ jiànmiàn , tā mǎnxīn huānxǐ
anh vui mừng khôn xiết khi nghĩ rằng mình sắp được gặp vợ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc