Tiếng Trung giản thể
欢喜
Thứ tự nét
Ví dụ câu
欢喜不尽
huānxǐ bù jìn
vui mừng khôn xiết
空欢喜一场
kōng huānxǐ yīchǎng
niềm vui trống rỗng
欢喜冤家
huānxǐyuānjiā
cặp đôi hay cãi vã nhưng yêu thương
心里欢喜
xīnlǐ huānxǐ
欢欢喜喜过春节
huānhuānxǐxǐ guò chūnjié
Chúng mừng lễ hội mùa xuân!
想到快要和妻子见面,他满心欢喜
xiǎngdào kuàiyào hé qīzǐ jiànmiàn , tā mǎnxīn huānxǐ
anh vui mừng khôn xiết khi nghĩ rằng mình sắp được gặp vợ