Tiếng Trung giản thể
欢心
Thứ tự nét
Ví dụ câu
她知道怎样讨她爸爸的欢心
tā zhīdào zěnyàng tǎo tā bàbà de huānxīn
cô ấy biết làm thế nào để vượt qua bố cô ấy
博取欢心
bóqǔ huānxīn
để giành được sự ưu ái của sb.
讨上司的欢心
tǎo shàngsī de huānxīn
để làm hài lòng ông chủ
赢得欢心
yíngde huānxīn
để giành được sự ưu ái của sb.