Tiếng Trung giản thể
正合适
Thứ tự nét
Ví dụ câu
这么冷的天吃火锅正合适
zhème lěngde tiān chī huǒguō zhèng héshì
lẩu rất vừa miệng cho những ngày se lạnh thế này
这双鞋我穿着正合适
zhèshuāngxié wǒ chuānzhe zhèng héshì
đôi giày này vừa vặn với tôi thật đẹp
时机正合适
shíjī zhèng héshì
thời gian là hoàn hảo.
大小正合适
dàxiǎo zhèng héshì
Đúng kích cỡ