Thứ tự nét
Ví dụ câu
正是我们试图摒弃的
zhèngshì wǒmen shìtú bìngqì de
chính xác những gì chúng tôi đang cố gắng bỏ lại phía sau
正是出于这一原因
zhèngshì chūyú zhè yī yuányīn
chính xác vì lý do này
正是我希望学习
zhèngshì wǒ xīwàng xuéxí
chính xác những gì tôi hy vọng sẽ học được
正是这样的博物馆
zhèngshì zhèyàng de bówùguǎn
chính xác là một trong những viện bảo tàng như vậy