Tiếng Trung giản thể

正餐

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 正餐

  1. Bữa ăn đầy đủ
    zhèngcān
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我们正餐吃鳟鱼好吗?
wǒmen zhèngcān chī zūnyú hǎoma ?
chúng ta sẽ có cá hồi cho bữa ăn tối?
我们吃点零食,不吃正餐
wǒmen chī diǎn língshí , bùchī zhèngcān
chúng ta có thể có một bữa ăn nhanh, không phải là một bữa ăn đầy đủ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc