Ý nghĩa của 正

  1. Chính xác
    zhèng
  2. cộng, số dương
    zhèng
  3. dài
    zhèng
  4. tinh khiết, đúng
    zhèng
  5. chỉ vào thời điểm đó
    zhèng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

正六点
zhèng liùdiǎn
lúc sáu giờ sắc nét
正是此时此地
zhèng shì cǐshí cǐdì
ngay tại đây và ngay bây giờ
大小正合适
dàxiǎo zhèng héshì
kích thước vừa phải
正赶上春节
zhèng gǎnshàng chūnjié
vừa kịp diễn ra lễ hội mùa xuân
正值
zhèngzhí
giá trị dương
正十三
zhèng shísān
cộng với mười ba
正北
zhèngběi
vê phia Băc
领带系得正
lǐngdài xì dé zhèng
cà vạt được buộc thẳng
画挂得不正
huàguà dé bùzhèng
hình ảnh không thẳng
正黑
zhèng hēi
đen tuyền
味道很正
wèidào hěn zhèng
hương vị là tinh khiết
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc