Tiếng Trung giản thể
每每
Thứ tự nét
Ví dụ câu
每每一听就是半天
měiměi yītīng jiùshì bàntiān
luôn nghe trong một thời gian dài
每每回想起那一天的情景
měiměi huíxiǎng qǐ nà yītiān de qíngjǐng
Tôi luôn nhớ hoàn cảnh của ngày hôm đó
每每迫不得已
měiměi pòbùdéyǐ
luôn luôn bị thúc ép bởi hoàn cảnh
他们每每谈到深夜
tāmen měiměi tándào shēnyè
họ luôn nói chuyện cho đến tận đêm khuya