Tiếng Trung giản thể

每每

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 每每

  1. luôn luôn
    měiměi
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

每每一听就是半天
měiměi yītīng jiùshì bàntiān
luôn nghe trong một thời gian dài
每每回想起那一天的情景
měiměi huíxiǎng qǐ nà yītiān de qíngjǐng
Tôi luôn nhớ hoàn cảnh của ngày hôm đó
每每迫不得已
měiměi pòbùdéyǐ
luôn luôn bị thúc ép bởi hoàn cảnh
他们每每谈到深夜
tāmen měiměi tándào shēnyè
họ luôn nói chuyện cho đến tận đêm khuya

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc