Tiếng Trung giản thể
比方说
Thứ tự nét
Ví dụ câu
就十年比方说,我在老家住了几
jiù shínián bǐfāngshuō , wǒ zài lǎojiā zhù le jī
ví dụ, tôi đã sống trong làng của tôi trong nhiều thập kỷ
比方说,我
bǐfāngshuō , wǒ
ví dụ, tôi
比方说认为老师都戴着眼镜
bǐfāngshuō rènwéi lǎoshī dū dàizháo yǎnjìng
ví dụ, người ta cho rằng tất cả các giáo viên đều đeo kính
打个家庭比方说,一个国家就像一
dǎ gè jiātíng bǐfāngshuō , yígè guójiā jiù xiàng yī
chúng ta hãy nói, một trạng thái tương tự như một hộ gia đình