Trang chủ>沧海桑田

Tiếng Trung giản thể

沧海桑田

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 沧海桑田

  1. thăng trầm của cuộc sống
    cānghǎi sāngtián
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

沧海桑田的变化
cānghǎi sāngtián de biànhuà
thay đổi lớn
无论我世界中不便的在乎世界变换,沧海桑田,你仍是
wúlùn wǒ shìjiè zhōng bùbiànde zàihū shìjiè biànhuàn , cānghǎisāngtián , nǐ réng shì
bất cứ điều gì đã xảy ra, những gì đã từng thay đổi, bạn vẫn ở trong thính giác của tôi
那个城市虽然历经沧海桑田依然健在
nàgè chéngshì suīrán lìjīng cānghǎi sāngtián yīrán jiànzài
thành phố vẫn đứng mặc dù đã thay đổi nhiều

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc