Thứ tự nét
Ví dụ câu
我要去泡个澡
wǒ yào qù pào gè zǎo
Tôi sẽ đi và ngâm mình trong bồn tắm
让衣服在肥皂水中泡几小时
ràng yīfú zài féizàoshuǐ zhōng pào jīxiǎoshí
để quần áo ngâm vài giờ trong nước xà phòng
把蔬菜泡在盐水里
bǎ shūcài pào zài yánshuǐ lǐ
ngâm rau trong nước muối
泡了大半天
pào le dà bàntiān
dành nửa ngày
泡在咖啡店
pào zài kāfēidiàn
dành toàn bộ thời gian ở quán cà phê
成天泡在图书馆里
chéngtiān pào zài túshūguǎn lǐ
dành toàn bộ thời gian trong thư viện
脚上的泡
jiǎo shàng de pào
một vết phồng rộp trên bàn chân của một người
泡直径
pào zhíjìng
đường kính bong bóng
新鞋不起泡
xīn xié bù qǐpào
giày mới không chà vết phồng rộp