Tiếng Trung giản thể
活计
Thứ tự nét
Ví dụ câu
这不是个简单的活计
zhèbù shì gè jiǎndānde huójì
nó không phải là một công việc dễ dàng
这活计倒是挺清闲的
zhè huójì dǎoshì tǐng qīngxiánde
công việc khá dễ dàng
这个活计谁愿意干的?
zhègè huójì shuí yuànyì gān de ?
ai sẽ muốn làm công việc này?
粗糙的活计
cūcāode huójì
nghề thủ công