Tiếng Trung giản thể
派上用场
Thứ tự nét
Ví dụ câu
这个给你,应该能派上用场
zhègè gěinǐ , yīnggāi néng pài shàng yòngchǎng
cái này là dành cho bạn, nó sẽ có ích
谢谢,这可能会派上用场
xièxiè , zhè kěnénghuì pài shàng yòngchǎng
cảm ơn bạn, điều này có thể có ích
你的学历一定会派上用场你的
nǐ de xuélì yīdìnghuì pài shàng yòngchǎng nǐ de
bằng cấp của bạn sẽ có ích
我们在学校里的学东西现在好多都派上用场好多都
wǒmen zài xuéxiào lǐ de xué dōngxī xiànzài hǎoduō dū pài shàng yòngchǎng hǎoduō dū
rất nhiều thứ chúng ta học được ở trường bây giờ là vô dụng