Tiếng Trung giản thể

淡薄

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 淡薄

  1. yếu, thiếu hụt
    dànbó
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

我的悲哀渐渐开始淡薄
wǒ de bēiāi jiànjiàn kāishǐ dànbáo
nỗi buồn của tôi bắt đầu nguôi ngoai
他对童年的记忆淡薄了
tā duì tóngnián de jìyì dànbáo le
những ký ức về thời thơ ấu của anh ấy trở nên hiếm hoi hơn
雾气淡薄了
wùqì dànbáo le
sương mù ngày càng yếu
爱情一淡薄,样样不顺眼
àiqíng yī dànbáo , yàngyàng bù shùnyǎn
khi tình yêu tàn lụi, không có gì làm hài lòng bằng mắt
我的印象已经淡薄了
wǒ de yìnxiàng yǐjīng dànbáo le
ấn tượng của tôi đã trở nên mơ hồ

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc