Tiếng Trung giản thể

深秋

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 深秋

  1. thu muộn
    shēnqiū
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

深秋是观赏红叶的最佳季节
shēnqiū shì guānshǎng hóngyè de zuìjiā jìjié
cuối thu là mùa đẹp nhất để chiêm ngưỡng lá đỏ
深秋的天空异常爽朗
shēnqiū de tiānkōng yìcháng shuǎnglǎng
vào cuối mùa thu bầu trời trong như pha lê
深秋的香山格外美丽
shēnqiū de xiāngshān géwài měilì
Núi Xiangshan đẹp lạ thường vào cuối mùa thu
深秋景色
shēnqiū jǐngsè
phong cảnh cuối thu

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc