Tiếng Trung giản thể

游客

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 游客

  1. du khách
    yóukè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

自由行游客
zìyóu háng yóukè
du khách một mình
夏天游客络绎不绝
xiàtiān yóukè luòyì bùjué
vào mùa hè có một lượng khách du lịch ổn định
这个博物馆不准游客拍照
zhègè bówùguǎn bùzhǔn yóukè pāizhào
du khách không được phép chụp ảnh trong bảo tàng này
过境游客
guòjìng yóukè
khách quá cảnh

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc