Thứ tự nét
Ví dụ câu
几条供人们游玩用的船
jītiáo gōng rénmén yóuwán yòng de chuán
vài chiếc thuyền để mọi người đi lại
出门游玩的好日子
chūmén yóuwán de hǎorìzi
một ngày tốt lành cho một chuyến đi
计划到上海城市去游玩
jìhuá dào shàng hǎichéngshì qù yóuwán
dự định đến thăm thành phố Thượng Hải
这?次去罗马是公干还是游玩
zhè ? cì qù luómǎ shì gōnggàn háishì yóuwán
chuyến đi đến Rome là công việc hay niềm vui?