Tiếng Trung giản thể

满分

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 满分

  1. nhãn hiệu đầy đủ
    mǎnfēn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

五满分评分制
wǔ mǎnfēn píngfēn zhì
Thang điểm 5
考试得了满分
kǎoshì déle mǎnfēn
đạt điểm cao trong kỳ thi
因其创意我给它打满分
yīn qí chuàngyì wǒ gěi tā dǎ mǎnfēn
Tôi cho nó mười trên mười vì sự độc đáo

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc