Tiếng Trung giản thể

满月

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 满月

  1. được một tháng tuổi
    mǎnyuè
  2. trăng tròn
    mǎnyuè
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

在我刚满月的时候
zài wǒ gāng mǎnyuè de shíhòu
khi tôi được một tháng tuổi
满月酒
mǎnyuè jiǔ
lễ kỷ niệm để vinh danh một đứa trẻ tròn một tháng tuổi
邻居的孩子昨天满月了
línjū de háizǐ zuótiān mǎnyuè le
hôm qua đứa trẻ nhà hàng xóm tròn một tháng tuổi
办满月
bàn mǎnyuè
kỷ niệm tháng đầu tiên của cuộc đời em bé
一轮满月在头上高悬
yīlún mǎnyuè zài tóu shàng gāoxuán
trăng tròn treo trên cao
平静的水面映出了满月
píngjìngde shuǐmiàn yìngchū le mǎnyuè
mặt nước phẳng lặng phản chiếu ánh trăng tròn
昨晚是满月
zuówǎn shì mǎnyuè
đêm qua có trăng tròn
在一个满月的夜晚
zài yígè mǎnyuè de yèwǎn
vào một đêm trăng tròn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc