Thứ tự nét

Ý nghĩa của 满

  1. đầy đủ, đầy, đầy đủ
    mǎn
  2. đầy đủ, đầy, đầy đủ
    mǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

满脸风尘
mǎn liǎn fēngchén
tất cả đều phải đối mặt với bụi
满满的一桶水
mǎn mǎn de yī tǒng shuǐ
xô đầy nước
满够
mǎn gòu
khá đủ
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc