Trang chủ>滥竽充数

Tiếng Trung giản thể

滥竽充数

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 滥竽充数

  1. để tạo nên những con số với các sản phẩm kém hơn
    làn yú chōng shù
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

和她相比,我觉得自己是滥竽充数
hé tā xiāngbǐ , wǒ juéde zìjǐ shì lànyúchōngshù
bên cạnh cô ấy, tôi cảm thấy mình giống như một kẻ lừa đảo
我滥竽充数罢了算什么歌唱家啊,参加合唱不过
wǒ lànyúchōngshù bàle suàn shénme gēchàngjiā ā , cānjiā héchàng bùguò
tôi là loại ca sĩ nào? tham gia vào điệp khúc chẳng khác gì một cái tát vào mặt

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc