Tiếng Trung giản thể
滥竽充数
Thứ tự nét
Ví dụ câu
和她相比,我觉得自己是滥竽充数
hé tā xiāngbǐ , wǒ juéde zìjǐ shì lànyúchōngshù
bên cạnh cô ấy, tôi cảm thấy mình giống như một kẻ lừa đảo
我滥竽充数罢了算什么歌唱家啊,参加合唱不过
wǒ lànyúchōngshù bàle suàn shénme gēchàngjiā ā , cānjiā héchàng bùguò
tôi là loại ca sĩ nào? tham gia vào điệp khúc chẳng khác gì một cái tát vào mặt