Ý nghĩa của 点

  1. giờ
    diǎn
  2. đặt hàng
    diǎn
  3. điểm, chấm, thả
    diǎn
  4. căng thẳng, thúc đẩy
    diǎn
  5. để thắp sáng, đốt cháy, đốt cháy
    diǎn
  6. một chút
    diǎn
  7. để kiểm tra
    diǎn
  8. gật đầu
    diǎn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

现在几点?
xiànzài jǐ diǎn
mấy giờ rồi?
十二点
shí'èr diǎn
mười hai giờ
你想点什么?
nǐxiǎng diǎn shénme ?
bạn muốn gọi món gì?
点歌送祝福
diǎngē sòng zhùfú
để đặt một bài hát với lời chúc mừng
点外卖
diǎn wàimài
đặt hàng mang đi
点两道菜
diǎn liǎng dàocài
gọi hai món ăn
墨点
mò diǎn
vết mực
雨点儿
yǔ diǎnr
giọt mưa
点赞
diǎn zàn
thích
我来帮你点烟
wǒ lái bāng nǐ diǎn yān
để tôi giúp bạn châm một điếu thuốc
点火
diǎnhuǒ
Đánh lửa
点灯
diǎndēng
thắp sáng một ngọn đèn
加点甜
jiā diǎn tián
thêm một ít đường
一点点
yī diǎn diǎn
rất ít
eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc