Tiếng Trung giản thể
烂熟
Thứ tự nét
Ví dụ câu
你于心对他那些无聊的玩笑都烂熟
nǐ yúxīn duì tā nèixiē wúliáode wánxiào dū lànshú
bạn biết tất cả những trò đùa sến súa của anh ấy thuộc lòng
所有的歌我都烂熟于心
suǒ yǒude gē wǒ dū lànshú yúxīn
Tôi biết tất cả các bài hát thuộc lòng
这演员把台词背得烂熟了
zhè yǎnyuán bǎ táicí bèi dé lànshú le
diễn viên đã tìm hiểu kỹ lời thoại của mình