Tiếng Trung giản thể
烦心
Thứ tự nét
Ví dụ câu
我使我烦心的邻居老是叫个不停,真
wǒ shǐ wǒ fánxīnde línjū lǎoshì jiào gè bùtíng , zhēn
hàng xóm của tôi luôn la hét và nó thực sự làm phiền tôi
我烦心不愿意为我的私事让你
wǒ fánxīn bùyuànyì wéi wǒ de sīshì ràng nǐ
Tôi không muốn làm phiền bạn về việc riêng của tôi
她一定有什么烦心的事
tā yīdìng yǒu shénme fánxīnde shì
có điều gì đó đang làm phiền cô ấy
烦心事
fánxīn shì
sự lo ngại