Ví dụ câu
许多的主张总不变人反对他的主张,然而他
xǔduō de zhǔzhāng zǒng bùbiàn rén fǎnduì tā de zhǔzhāng , ránér tā
nhiều người phản đối tuyên bố của anh ấy, nhưng tuyên bố của anh ấy luôn giữ nguyên
试验失败了,然而他并不灰心
shìyàn shībài le , ránér tā bìngbù huīxīn
thí nghiệm thất bại, nhưng anh ấy không mất lòng