Tiếng Trung giản thể

熄灯

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 熄灯

  1. đưa ra
    xídēng
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

熄灯以后,喧闹的校园顿时一片寂静
xīdēng yǐhòu , xuānnàode xiàoyuán dùnshí yīpiàn jìjìng
sau khi tắt đèn, khuôn viên ồn ào bỗng trở nên yên tĩnh
熄灯一小时
xīdēng yīxiǎoshí
tắt đèn trong một giờ
电影院里熄灯的那一瞬间
diànyǐngyuàn lǐ xīdēng de nà yīshùnjiān
vào lúc tắt đèn trong rạp hát
熄灯后不许说话
xīdēng hòu bùxǔ shuōhuà
không nói chuyện sau khi đèn tắt
该熄灯了
gāi xīdēng le
thời gian để tắt đèn

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc