Thứ tự nét
Ví dụ câu
暂住在熟人家
zànzhù zài shúrén jiā
ở nhà người quen
访遍熟人
fǎng biàn shúrén
đến thăm tất cả những người quen
熟人很多
shúrén hěnduō
rất nhiều người quen
向熟人借钱
xiàng shúrén jièqián
vay tiền từ người quen
在人群里看到熟人
zài rénqún lǐ kàndào shúrén
để gặp một người quen trong đám đông