Tiếng Trung giản thể

熟稔

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 熟稔

  1. khá quen thuộc với
    shúrěn
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

非常熟稔的地方
fēicháng shúrěnde dìfāng
nơi nổi tiếng
拥抱早已熟稔良久的朋友
yōngbào zǎoyǐ shúrěn liángjiǔ de péngyǒu
ôm một người bạn cũ đã nổi tiếng
随着熟稔程度的增加,人们更加宽容
suízháo shúrěn chéngdù de zēngjiā , rénmén gèngjiā kuānróng
mọi người trở nên tha thứ hơn khi họ quen nhau
彼此熟稔
bǐcǐ shúrěn
biết rõ về nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc