Tiếng Trung giản thể

爱上

Thứ tự nét

Ý nghĩa của 爱上

  1. phải lòng
    àishàng; àishang
Nhấn và lưu vào

Ví dụ câu

他爱上了中国饭菜
tā ài shàngle zhōngguó fàncài
anh ấy thích đồ ăn trung quốc
我?该怎样做才不会爱上他
wǒ ? gāizěnyàng zuò cái búhuì àishàng tā
Làm thế nào tôi có thể không yêu anh ấy?
爱上一个姑娘
ài shàngyīgè gūniáng
phải lòng một cô gái
她爱上了别人
tā ài shàngle biérén
cô ấy đã yêu người khác
爱上了彼此
ài shàngle bǐcǐ
phải lòng nhau

Các ký tự liên quan

eye logo
Tìm hiểu ý nghĩa của tên bạn bằng tiếng Trung
nhập tên của bạn bằng chữ Latin hoặc chữ Kirin và chúng tôi sẽ tạo ra một ký tự Trung Quốc, và cho bạn xem dịch và phát âm
tạo tên Trung Quốc