Tiếng Trung giản thể
爱上
Thứ tự nét
Ví dụ câu
他爱上了中国饭菜
tā ài shàngle zhōngguó fàncài
anh ấy thích đồ ăn trung quốc
我?该怎样做才不会爱上他
wǒ ? gāizěnyàng zuò cái búhuì àishàng tā
Làm thế nào tôi có thể không yêu anh ấy?
爱上一个姑娘
ài shàngyīgè gūniáng
phải lòng một cô gái
她爱上了别人
tā ài shàngle biérén
cô ấy đã yêu người khác
爱上了彼此
ài shàngle bǐcǐ
phải lòng nhau